THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA LỌC ĐƯỜNG ỐNG JMEC:
Lõi lọc khí nén là bộ phận quan trọng nhất trong mọi bộ lọc khí nén, đây chính là bộ phận quyết định hiệu quả lọc sạch cũng như độ tinh lọc của khí nén thành phẩm.
CHỨC NĂNG CỦA LỌC ĐƯỜNG ỐNG:
+ Lọc đường ống giúp lọc khí nén khỏi bụi bẩn, dầu và nước.
+ Bảo vệ hệ thống khí nén giúp nâng cao tuổi thọ đường ống, tăng độ bền của máy nén khí.
+ Tránh tình trạng tắc nghẽn khí nén trên đường ống của máy nén khí thường gặp phải.
+ Nâng cao hiệu quả sử dụng khí nén khi lọc bỏ tạp chất trong khí nén ra ngoài.
+ Ngăn ngừa sự nhiễm bẩn độc hại trong không khí có thể gây ra sự cố của máy nén khí.
+ Ngoài ra, lọc đường ống còn có chức năng khử mùi cho khí nén.
LÕI LỌC KHÍ CỦA JMEC SỞ HỮU ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI VỀ CHẤT LƯỢNG
- Thiết kế lõi lọc dạng gấp nếp 4 lớp, đảm bảo diện tích lọc phù hợp nhất theo hình dạng thiết bị nhằm đem lại chi phí vận hành thấp.
- 2 lớp là môi trường trụ đỡ, chắc chắn, hỗ trợ cho việc lọc sạch khí nén hiệu quả hơn.
- 2 lớp sử dụng sợi thủy tinh bô rô silicat siêu nhỏ, hiệu suất cao với 98% thể tích chân không, giúp lọc sạch gần như hoàn hảo.
- Vỏ bọc trụ đỡ của lõi lọc được làm từ thép không gỉ, bao bọc 4 lớp nếp gấp là lớp đệm bọt bên ngoài giúp hấp thụ và thoát nước. Ngoài ra bên trong vỏ bọc của lõi lọc khí nén Jmec còn có trụ đỡ dạng lưới bằng thép không gỉ.
- Mỗi bộ lọc có đến 4 cốc lọc, tương ứng với 4 lõi lọc cùng các cấp độ lọc khí khác nhau, hỗ trợ nhau để cung cấp nguồn khí nén sạch nhất.
Model máy lọc |
Dung tích tối đa |
Khớp nối |
Áp suất hoạt động |
Kích thước (mm) |
N.W. |
Bộ phận thay thế |
m3/min |
SCFM |
Inch |
barG |
A |
B |
C |
D |
E |
Kg |
Model x số lượng |
JAF Ported |
(Grade)-10F |
16 |
56 |
1/2 ’’PT |
16 |
87 |
303 |
24 |
180 |
200 |
1.3 |
NF1E x 1 |
(Grade)-15F |
2.4 |
84 |
3/4’’PT |
16 |
87 |
303 |
24 |
180 |
200 |
1.3 |
NF1E x 1 |
(Grade)-25F |
3.6 |
127 |
1’’PT |
16 |
130 |
325 |
43 |
190 |
200 |
3.6 |
NF2E x 1 |
(Grade)-40F |
5.5 |
194 |
1 1/2 ’’PT |
16 |
130 |
325 |
43 |
190 |
200 |
3.6 |
NF2E x 1 |
(Grade)-60F |
8.1 |
285 |
1 1/2’’PT |
16 |
130 |
740 |
43 |
430 |
200 |
6.7 |
NF3E x 1 |
(Grade)-100F |
15 |
529 |
2’’PT |
16 |
163 |
762 |
55 |
590 |
200 |
8.9 |
NF4E x 1 |
(Grade)-150F |
25 |
882 |
2 1/2 ’’PT |
16 |
163 |
1017 |
55 |
700 |
200 |
11.0 |
NF1E x 1 |
JAL Planged |
(Grade)-200L |
30 |
1059 |
3’’PT |
10 |
350 |
1120 |
116 |
680 |
200 |
45 |
NF1E x 1 |
(Grade)-400L |
60 |
2118 |
4’’PT |
10 |
510 |
1330 |
150 |
680 |
200 |
70 |
NF1E x 2 |
(Grade)-700L |
90 |
3177 |
6’’PT |
10 |
600 |
1450 |
195 |
680 |
200 |
110 |
NF1E x 3 |
(Grade)-900L |
120 |
4236 |
6’’PT |
10 |
600 |
1460 |
195 |
680 |
200 |
150 |
NF1E x 4 |
(Grade)-1250L |
150 |
5295 |
8’’PT |
10 |
750 |
1600 |
195 |
680 |
200 |
240 |
NF1E x 5 |